Vòng bi tang trống có hai dãy con lăn đối xứng, giúp tự lựa và phân bổ tải trọng đồng đều, giảm tác động của lệch trục và rung động trong quá trình vận hành. Nhờ thiết kế này, vòng bi tang trống có khả năng chịu tải hướng kính rất lớn và chịu tải dọc trục một phần, đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện tải nặng.
Với cấu trúc chắc chắn và khả năng thích nghi cao, vòng bi tang trống được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nặng như máy nén, máy nghiền, trục cán thép, băng tải, thiết bị khai thác mỏ và các hệ thống cơ khí yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải vượt trội.

Rế thép
(Ứng dụng mặc định)

Rế đồng
(Ứng dụng rung lắc)
Mã vòng bi | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày vòng bi (mm) |
---|---|---|---|
WIN 22205MBW33C3 | 25 | 52 | 18 |
WIN 22206MBW33C3 | 30 | 62 | 20 |
WIN 22207MBW33C3 | 35 | 72 | 23 |
WIN 22208MBW33C3 | 40 | 80 | 23 |
WIN 22209MBW33C3 | 45 | 85 | 23 |
WIN 22210MBW33C3 | 50 | 90 | 23 |
WIN 22211MBW33C3 | 55 | 100 | 25 |
WIN 22212MBW33C3 | 60 | 110 | 28 |
WIN 22213MBW33C3 | 65 | 120 | 31 |
WIN 22214MBW33C3 | 70 | 125 | 31 |
WIN 22215MBW33C3 | 75 | 130 | 31 |
WIN 22216MBW33C3 | 80 | 140 | 33 |
WIN 22217MBW33C3 | 85 | 150 | 36 |
WIN 22218MBW33C3 | 90 | 160 | 40 |
WIN 22220MBW33C3 | 100 | 180 | 46 |
WIN 22222MBW33C3 | 110 | 200 | 53 |
WIN 22310MBW33C3 | 50 | 110 | 40 |
WIN 22311MBW33C3 | 55 | 120 | 43 |
WIN 22312MBW33C3 | 60 | 130 | 46 |
WIN 22313MBW33C3 | 65 | 140 | 48 |
WIN 22314MBW33C3 | 70 | 150 | 51 |
WIN 22315MBW33C3 | 75 | 160 | 55 |
WIN 22316MBW33C3 | 80 | 170 | 58 |
WIN 22318MBW33C3 | 90 | 190 | 64 |
WIN 22320MBW33C3 | 100 | 215 | 73 |
WIN 22322MBW33C3 | 110 | 240 | 80 |
WIN 22228MBW33C3 | 140 | 250 | 68 |
WIN 22213MBW33K | 65 | 120 | 31 |
WIN 22216MBW33K | 80 | 140 | 33 |
WIN 22218MBW33K | 90 | 160 | 40 |
WIN 22220MBW33K | 100 | 180 | 46 |
KYO 22234 | 170 | 310 | 86 |
KYO 23956 | 280 | 380 | 75 |